45+
năm phục vụ cộng đồng
Hơn 45 năm kinh nghiệm trong ngành sản xuất dược. Tìm hiểu thêm về tầm nhìn & sứ mệnh, lịch sử hình thành,...
XEM THÊM
Thông tin chi tiết
Hướng dẫn sử dụng
Vui lòng xem thông tin đầy đủ và chi tiết trên toa đính kèm:
Toa ACIGMENTIN 625mg (PVC)Nhiễm trùng nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.
Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi-phế quản.
Nhiễm trùng nặng đường tiết niệu-sinh dục: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
Nhiễm trùng da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với Penicilin hoặc các Cephalosporin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh betalactam như các Cephalosporin. Chú ý đến người bệnh có tiền sử vàng da/ rối loạn chức năng gan do dùng Amoxicillin và Acid Clavulanic hay các Penicilin vì Acid Clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.
Liều thông thường người lớn và trẻ em trên 12 tuổi:
• Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: Uống 1 viên cách 12 giờ/lần.
• Nhiễm khuẩn nặng: Uống 1 viên cách 8 giờ/lần.
Nên uống thuốc vào đầu bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày-ruột. Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.
Thường gặp:
• Tiêu chảy, ngoại ban, ngứa.
Ít gặp:
• Tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase, có thể nặng và kéo dài trong vài tháng, ngứa, ban đỏ, phát ban.
Hiếm gặp:
• Phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ