ACIGMENTIN 281.25mg (GÓI)

Thông tin chi tiết

Tên thương mại
ACIGMENTIN 281.25mg
Hoạt chất/Hàm lượng
Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrat) 250mg Acid Clavulanic(dưới dạng Clavulanat kali) 31,25mg
Dạng bào chế
Thuốc cốm
Hạn dùng
36 tháng
Quy cách
Hộp 12 gói x 1,5g
Giá kê khai
4,800/ gói
Ghi chú

Hướng dẫn sử dụng

Vui lòng xem thông tin đầy đủ và chi tiết trên toa đính kèm:

Toa ACIGMENTIN 281.25mg (GÓI)
Chỉ định

Nhiễm trùng nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.
Nhiễm trùng đường hô hấp dưới: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi-phế quản.
Nhiễm trùng nặng đường tiết niệu-sinh dục: Viêm bàng quang, viêm niệu đạo, viêm bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ).
Nhiễm trùng da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.
Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tủy xương.
Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.
Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

Chống chỉ định

Bệnh nhân có tiền sử dị ứng với Penicilin hoặc các Cephalosporin hoặc bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh betalactam như các Cephalosporin. Chú ý đến người bệnh có tiền sử vàng da/ rối loạn chức năng gan do dùng Amoxicillin và Acid Clavulanic hay các Penicilin vì Acid Clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.

Liều dùng và cách dùng

Người lớn và trẻ em ≥ 12 tuổi:
• Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: Uống 2 gói, cách 12 giờ/lần.
• Nhiễm khuẩn nặng: Uống 2 gói, cách 8 giờ/lần.
Trẻ em < 12 tuổi (dưới 40kg thể trọng): • Liều tính theo Amoxicillin: Uống 20-45mg/kg/ngày, tùy theo mức độ nhiễm khuẩn, chia làm nhiều lần, cách nhau 8-12 giờ. Liều thông thường: • Trẻ em từ 6 đến dưới 12 tuổi: Uống 1 gói, cách 8 giờ/lần. • Trẻ em từ 2 đến dưới 6 tuổi: Uống 1/2 gói, cách 8 giờ/lần. • Trẻ em từ 9 tháng đến dưới 2 tuổi: Uống 1/4 gói, cách 8 giờ/lần. Nên uống thuốc vào đầu bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày-ruột.

Tác dụng phụ

Thường gặp:
• Tiêu chảy, ngoại ban, ngứa.
Ít gặp:
• Tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase, có thể nặng và kéo dài trong vài tháng, ngứa, ban đỏ, phát ban.
Hiếm gặp:
• Phản ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens-Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ

THÔNG TIN DÀNH CHO
CÁN BỘ Y TẾ

Đậy là nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc kê đơn.
Nếu bạn là Cán bộ Y tế, vui lòng bấm xác nhận để xem tiếp thông tin.